Hôm nay chúng ta sẽ có một bài thực nghiệm về một sản phẩm card đồ hoạ mạnh mẽ có tên là NVIDIA Quadro 5000. Những trước tiên, chúng ta hãy xem các thông số kỹ thuật của Quadro 5000 từ nhà sản xuất.












Kết nối bằng loại 3 cổng: 1 cổng DVI-D, 2 cổng Display Port và 1 cổng S-VDO

Kiểm tra tính ổn định của hệ thống
![]()
Hệ thống được thử nghiệm nay là một bộ xử lý AMD Phenom II x6 1100T mạnh mẽ hơn bao giờ hết
![]() ![]() Quadro 5000 2.5GB GDDR5
GPU-Z
Tốc độ mặc định Core Clock 513 MHz / Memory Clock 3000 MHz / 1026 MHz Shader.
![]()
Tốc độ ép xung Core Clock 670 MHz / Memory Clock 3600 MHz / 1340 MHz Shader.
![]()
Nhiệt của card đồ họa
Tốc độ mặc định Core Clock 513 MHz / Memory Clock 3000 MHz / 1026 MHz Shader.
![]()
Điều chỉnh quạt chạy 91% công suất tối đa với tốc độ 5033 vòng / phút, nhiệt độ là 53°C
Tốc độ ép xung Core Clock 670 MHz / Memory Clock 3600 MHz / 1340 MHz Shader.
![]()
Điều chỉnh quạt chạy công suất tối đa 100% với tốc độ quay là 5449 vòng / phút thì nhiệt độ lên tới 60°C
SPECviewperf 11 Benchmark
PNY Quadro 5000
Tốc độ mặc định Core Clock 513 MHz / Memory Clock 3000 MHz / 1026 MHz Shader.
![]() ![]()
Tốc độ ép xung Core Clock 670 MHz / Memory Clock 3600 MHz / 1340 MHz Shader.
![]()
NVIDIA Quadro 600
Tốc độ mặc định Core Clock 640 MHz / Memory Clock 1600 MHz / 1280 MHz Shader
![]() ![]()
Tốc độ ép xung Core Clock 835 MHz / Memory Clock 1700 MHz / 1670 MHz Shader.
![]()
GeForce GTX570
Tốc độ mặc định Core Clock 732 MHz / Memory Clock 3800 MHz / 1464 MHz Shader.
![]() ![]()
Tốc độ ép xung Core Clock 925 MHz / Memory Clock 4000 MHz / 1850 MHz Shader.
![]() |